• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 9
  • 90X
  • Lịch sử, địa lý học, và các ngành phụ trợ
  • History & geography
  • 91X
  • Địa lý và du hành
  • Geography & travel
  • 92X
  • Tiểu sử, phả hệ học, biểu hiệu
  • Biography & genealogy
  • 93X
  • Lịch sử của thê giói cổ đại đến khoảng 499
  • History of ancient world to ca. 499
  • 94X
  • Lịch sử châu Âu
  • History of Europe
  • 95X
  • Lịch sử châu Á
  • History of Asia
  • 96X
  • Lịch sử châu Phi
  • History of Africa
  • 97X
  • Lịch sử Bắc Mỹ
  • History of North America
  • 98X
  • Lịch sử Nam Mỹ
  • History of South America
  • 99X
  • Lịch sử Australasia, các đảo Thái Bình Dương, các đảo Đại Tây Dương, các đảo Bác Cực, châu Nam Cực, các thế giới ngoài trái đất
  • History of other areas
  • 91
  • 910
  • Địa lý & du hành
  • Geography and Travel
  • 911
  • Địa lý lịch sử
  • Historical Geography
  • 912
  • Thể hiện bằng đồ hoạ bề mặt trái đất và thế giới ngoài trái đất
  • Graphic Representation of Surface of Earth, Atlases
  • 913
  • Địa lý trong thế giới cổ đại
  • Geography in Ancient World
  • 914
  • Địa lý của và du hành tại châu Âu
  • Geography of & travel in Europe
  • 915
  • Địa lý của và du hành tại châu Á
  • Geography of & travel in Asia
  • 916
  • Địa lý của và du hành tại châu Phi
  • Geography of & travel in Africa
  • 917
  • Địa lý của và du hành tại Bắc Mỹ
  • Geography of & travel in North America
  • 918
  • Địa lý và du hành tại Nam Mỹ
  • Geography of & travel in South America
  • 919
  • Địa lý & du hành ở các khu vực khác
  • Travel on Extraterrestrial World
  • 915
Có tổng cộng: 27 tên tài liệu.
Di sản thế giới: Văn hóa - Tự nhiên - Hỗn hợp.. T.1915D300ST1999
Di sản thế giới: Văn hóa - Tự nhiên - Hỗn hợp.. T.2915D300ST1999
Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình, sách giáo khoa lớp 10 THPT môn Địa lí: 915T103LB2006
Tuyển tập đề thi Olympic 30-4 lần V môn Địa lí: 915T527TĐ1999
Tuyển tập đề thi Olympic 30-4 lần VI môn Địa lí: 915T527TĐ2000
Huỳnh TràCâu hỏi trắc nghiệm và tự luận địa lí 12: Chương trình nâng cao915.C125HT2008
Nguyễn Minh Tuệ (ch.b)Hướng dẫn giải bài tập Địa lí 12: 915.H550455DG2008
Đối thoại với các nền văn hóa Brazil: 915.694Đ452TV2005
Đối thoại với các nền văn hóa Singapore: 915.694Đ452TV2006
Lê Thông1050 câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12 theo chủ đề: Chương trrình chuẩn và nâng cao915.971050CH2008
Lê HuỳnhChuyên đề học tập Địa lí 10: Sách giáo khoa915.9710LH.CD2022
Lê HuỳnhĐịa lí 10: Sách giáo khoa915.9710LH.DL2022
2000 câu hỏi trắc nghiệm khách quan địa lí 12: Tài liệu sử dụng ôn thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học, cao đẳng915.972000CH2009
Chuyên đề ôn tập và luyện thi địa lí 12: Tài liệu sử dụng ôn thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học, cao đẳng theo công văn số 9550/BGDĐT-KTKĐLCGD ngày 13 tháng 10 năm 2008915.97CH527ĐÔ2009
Nguyễn Đức VũHọc tốt địa lí 12: Tự luận và trắc nghiệm915.97H419TĐ2008
Lê ThôngKiến thức cơ bản địa lí 12: 915.97K305TC2008
Nguyễn DượcSổ tay địa danh Việt Nam: 915.97S450TĐ2004
Nguyễn DượcSổ tay địa danh Việt Nam: 915.97S450TĐ2005
Nguyễn Khắc ThuầnViệt Nam tư liệu tóm tắt: 915.97V308NT2007
Địa lí 12: Sách giáo viên915.970071Đ301L12008
Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận địa lí 12: Chương trình cơ bản và nâng cao915.970076B450ĐK2008
Bộ đề tự luận và trắc nghiệm môn địa lí: Dùng cho học sinh lớp 12915.970076B450ĐT2008
Nguyễn Đức VũBộ đề thi Địa lí: Thi tuyển sinh Đại học & Cao đẳng915.970076B450ĐT2009
Nguyễn Đức VũBộ đề thi Địa lí: Thi tuyển sinh Đại học & Cao đẳng915.970076B450ĐT2009
Nguyễn Minh TuệCâu hỏi và bài tập trắc nghiệm, tự luận Địa lí 12: Chưowng trình chuẩn và nâng cao915.970076C125HV2008
Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 12: 915.970076K304TĐ2008
Đỗ Anh DũngÔn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi năm 2009 Môn Địa lí: Dùng ôn luyện thiĐại học, cao đẳng, THPT năm 2008-2009915.97076Ô454LK2009

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.