Có tổng cộng: 18 tên tài liệu.Trần Quốc Tuấn | Binh thư yếu lược: | 343 | B312TY | 2000 |
| Luật ngân sách Nhà nước.: | 343 | L504NS | 1996 |
| Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp: | 343.06 | L504TT | 1998 |
| Tài liệu học tập luật lệ giao thông đường bộ Việt Nam.: dùng để học thi lấy giấy phép lái xe | 343.09 | T103LH | 1999 |
| Hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước (Đã sửa đổi, bổ sung). Áp dụng từ ngày 5-9-2013: | 343.597 | | 2013 |
| Các quy định mới nhất về chế độ quản lý, sử dụng ngân sách, tài sản nhà nước và công tác mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc trong các cơ quan, đơn vị: | 343.597 | C101QĐ | 2006 |
| Chế độ mới về tự chủ, công khai, minh bạch trong quản lý tài chính đối với ngành giáo dục đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá thông tin, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, chế độ chính sách đối với giáo viên, học sinh, cán bộ giáo dục: | 343.597 | CH250ĐM | 2007 |
| Hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước mới: Sủa đổi, bổ sung đến tháng 11-2010. Pháp luật mới về quản lý, sử dụng kinh phí, vốn đầu tư từ ngân sách - chi công tác phí, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng và đấu giá tài sản Nhà nước | 343.597 | H250TM | 2010 |
| Hướng dẫn mới nhất về lập dự toán, quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước & chiến lược phát triển kiểm toán nhà nước đến năm 2020: | 343.597 | H550455DM | 2010 |
| Hướng dẫn nghiệp vụ kế toán trường học. Quy định thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế, phụ cấp trách nhiệm của kế toán trưởng, phụ trách kế toán: | 343.597 | H550455DN | 2018 |
| Luật nghĩa vụ quân sự .: Được sửa đổi, bổ sung một số điều của luật nghiã vụ quân sự ngày 21-12-1990 và 22-6-1994 | 343.597 | L504NV | 1995 |
| Luật nghĩa vụ quân sự: Đã được sửa đổi, bổ sung các năm 1990, 1994 và 2005 | 343.597 | L504NV | 2007 |
| Sổ tay kế toán - Những quy định mới nhất về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán - kiểm toán: | 343.597034 | S450TK | 2018 |
| Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 - Chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp: | 343.59703402638 | H550455DX | 2018 |
| Luật thuế tiêu thụ đặc biệt: | 343.59704 | L504TT | 1999 |
| 799 cách xử lý tình huống về quy trình nghiệp vụ, thanh tra, kiểm tra công tác kiểm toán, chuẩn mực và chế độ chính sách đối với người làm công tác kiểm toán: Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của kiểm toán nhà nước | 343.5970402638 | 799CX | 2011 |
| Luật thuế giá trị gia tăng.: | 343.59705 | L504TG | 1997 |
Minh Hà | Quy định pháp luật về an toàn giao thông, bảo đảm an ninh trật tự, phòng chống tệ nạn xã hội: | 343.59709 | QU600ĐP | 2007 |