Có tổng cộng: 67 tên tài liệu.Lê Hoành Phò | Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Biên soạn theo chương trình cơ bản & nâng cao mới. T.1 | 512 | B452DH | 2011 |
Lê Đức | Các dạng toán điển hình giải tích 12: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng. Số phức. T.2 | 512 | C101DT | 2008 |
Lê Đức | Các dạng toán điển hình giải tích 12: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. T.1 | 512 | C101DT | 2011 |
| Chuyên đề nâng cao đại số trung học phổ thông: | 512 | CH527ĐN | 2005 |
| Những con đường khám phá lời giải bất đẳng thức: Dành cho học sinh THCS, THPT. Học sinh ôn luyện thi đại học. Học sinh ôn luyện thi Olympic | 512 | NH556CĐ | 2011 |
| Phân dạng & phương pháp giải toán đại số giải tích 11: Cơ bản và nâng cao : Rèn kĩ năng giải các dạng toán điển hình, chuẩn bị cho các kì thi Quốc gia do Bộ GD & ĐT tổ chức | 512 | PH121D& | 2011 |
Lê Hồng Đức | Phương pháp giải toán đại số: Dùng cho học sinh ban A và luyện thi ĐH, CĐ. T.2 | 512 | PH561PG | 2004 |
Lê Hồng Đức | Phương pháp giải toán đại số: Dùng cho học sinh ban A và luyện thi ĐH, CĐ. T.3 | 512 | PH561PG | 2004 |
Lê Hồng Đức | Phương pháp giải toán đại số: Dùng cho học sinh ban A và luyện thi ĐH, CĐ. T.4 | 512 | PH561PG | 2004 |
| Phương pháp giải toán tam thức bậc hai: | 512 | PH561PG | 2009 |
Võ Quốc Bá Cẩn | Sử dụng phương pháp Cauchy - Schwarz để chứng minh bất đẳng thức: | 512 | S550DP | 2010 |
Nguyễn Văn Lộc | Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số 10: Ban khoa học tự nhiên | 512 | T406NC | 2008 |
Hồ Sĩ Vinh | Những bài toán chọn lọc chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất - nhỏ nhất: Dành cho học sinh lớp 11, 12 chương trình cơ bản - phân ban và nâng cao, | 512(076) | NH556BT | 2010 |
Phạm Trọng Thư | Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trong đại số: Tự luận và trắc nghiệm. Bồi dưỡng học sinh giỏi, ôn thi tốt nghiệp THPT và các kì thi quốc gia | 512.007 | M458SP | 2008 |
| Đại số và giải tích 11: Sách giáo viên | 512.0071 | Đ103SV | 2007 |
Phạm Quốc Phong | Bồi dưỡng đại số 10: Dùng cho học sinh ban khoa học tự nhiên | 512.00712 | B452DĐ | 2010 |
Trần Minh Quang | 206 bài tập nâng cao và 171 câu hỏi trắc nghiệm toán đại số và giải tích 11: Theo chương trình phân ban của Bộ Giáo dục và đào tạo từ năm 2007 | 512.0076 | 206BT | 2007 |
| 23 chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp: Bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi vào lớp 10. Q.thượng | 512.0076 | 23CĐ | 2000 |
| 23 chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp: Bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi vào lớp 10. Q.hạ | 512.0076 | 23CĐ | 2000 |
| 371 bài toán trắc nghiệm đại số 10: Có lời giải và đáp án : Ban cơ bản | 512.0076 | 371BT | 2007 |
Trần Đình Thì | 500 bài toán điển hình phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình mũ logarit: Dùng cho học sinh lớp 11, 12, ôn tập và nâng cao kĩ năng giải bài tập | 512.0076 | 500BT | 2008 |
Lê Hoành Phò | Bài giảng cho học sinh chuyên toán các vấn đề về đa thức: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên toán | 512.0076 | B103GC | 2008 |
| Bài tập trắc nghiệm toán đại số và giải tích 11: | 512.0076 | B103TT | 2007 |
Lê Hoành Phò | Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 10: Dành cho HS lớp 10 ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài. T.2 | 512.0076 | B452DH | 2009 |
Lê Hoành Phò | Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số - Giải tích 12: Ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài=chuẩn bị cho các kì thi quốc gia do bộ GD&ĐT tổ chức. T.1 | 512.0076 | B452DH | 2010 |
Lê Hoành Phò | Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số - Giải tích 12: Ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài=chuẩn bị cho các kì thi quốc gia do bộ GD&ĐT tổ chức. T.2 | 512.0076 | B452DH | 2010 |
Lê Hoành Phò | Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số - Giải tích 11: . T.1 | 512.0076 | B452DH | 2010 |
Lê Hoành Phò | Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số - Giải tích 11: . T.2 | 512.0076 | B452DH | 2010 |
Nguyễn Tài Chung | Bồi dưỡng học sinh giỏi chuyên khảo dãy số: Bồi dưỡng học sinh giỏi toán, chuyên toán. Chuyên đề dãy số và ứng dụng | 512.0076 | B452DH | 2014 |
Võ Giang Giai | Các chủ đề Đại số và Giải tích 11: Tự luận và trắc nghiệm | 512.0076 | C101CĐ | 2007 |